XẾP HẠNG CHỈ SỐ CHUYỂN ĐỔI SỐ TỈNH ĐIỆN BIÊN
Xếp hạng DTI | Tỉnh, Thành | Xếp hạng Chính quyền số | Xếp hạng Kinh tế số | Xếp hạng Xã hội số |
---|---|---|---|---|
35
(0,5735)
2
|
Điện Biên | 35 (0,6542) |
37 (0,6303) |
35 (0,5783) |
XẾP HẠNG CHỈ SỐ CHUYỂN ĐỔI SỐ TOÀN TỈNH
(Số liệu dựa trên Chỉ số Chuyển đổi số - DTI, cập nhật đến tháng 12/2022)
Xếp hạng DTI | Huyện, Thị xã, Thành phố | Nhận thức số | Thể chế số | Hạ tầng số | Nhân lực số | An toàn thông tin mạng | Chính quyền số | Kinh tế số | Xã hội số |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1
(326.7)
0
|
UBND huyện Điện Biên | 50.0 | 45.0 | 44.9 | 32.8 | 30.3 | 82.3 | 16.2 | 25.3 |
2
(319.1)
0
|
UBND huyện Mường Ảng | 35.0 | 40.0 | 43.1 | 31.1 | 34.2 | 80.7 | 27.8 | 27.2 |
3
(318.6)
0
|
UBND huyện Tủa Chùa | 47.5 | 40.0 | 41.9 | 26.7 | 32.1 | 78.3 | 26.0 | 26.2 |
4
(313.7)
0
|
UBND huyện Nậm Pồ | 50.0 | 40.0 | 39.6 | 28.6 | 38.1 | 74.6 | 16.3 | 26.6 |
5
(311.4)
0
|
UBND huyện Tuần Giáo | 36.3 | 40.0 | 42.7 | 32.5 | 32.2 | 76.0 | 24.3 | 27.4 |
6
(311.1)
0
|
UBND thị xã Mường Lay | 45.0 | 40.0 | 46.2 | 33.3 | 27.1 | 71.0 | 20.0 | 28.5 |
7
(289.2)
0
|
UBND thành phố Điện Biên Phủ | 40.0 | 40.0 | 36.4 | 32.6 | 30.6 | 70.7 | 17.7 | 21.2 |
8
(286.0)
0
|
UBND huyện Điện Biên Đông | 26.3 | 45.0 | 29.7 | 31.6 | 33.2 | 76.3 | 25.0 | 19.0 |
9
(266.9)
0
|
UBND huyện Mường Chà | 25.0 | 30.0 | 32.2 | 28.9 | 36.7 | 60.8 | 28.7 | 24.6 |
10
(252.5)
0
|
UBND huyện Mường Nhé | 35.0 | 20.0 | 41.5 | 17.7 | 30.0 | 73.2 | 26.3 | 8.8 |
Xếp hạng DTI | Sở, Ban, Ngành | Nhận thức số | Thể chế số | Hạ tầng số | Nhân lực số | An toàn thông tin mạng | Hoạt động CĐS |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1
(421.7)
0
|
Sở Thông tin và Truyền thông | 50.0 | 35.0 | 50.0 | 31.7 | 40.0 | 215.0 |
2
(388.7)
0
|
Sở Tư pháp | 42.5 | 35.0 | 50.0 | 19.1 | 29.2 | 212.9 |
3
(382.1)
0
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 50.0 | 35.0 | 50.0 | 19.5 | 32.6 | 195.0 |
4
(385.8)
0
|
Sở Giáo dục và Đào tạo | 42.5 | 35.0 | 50.0 | 33.2 | 30.1 | 195.0 |
5
(382.8)
0
|
Sở Nội vụ | 42.5 | 35.0 | 50.0 | 35.2 | 40.0 | 180.1 |
6
(374.8)
0
|
Sở Công thương | 50.0 | 35.0 | 50.0 | 20.4 | 29.3 | 190.2 |
7
(378.2)
0
|
Sở Giao thông vận tải | 50.0 | 35.0 | 50.0 | 35.0 | 29.3 | 178.9 |
8
(373.2)
0
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 50.0 | 35.0 | 50.0 | 6.7 | 27.1 | 204.5 |
9
(325.8)
0
|
Sở Tài chính | 28.8 | 35.0 | 50.0 | 4.4 | 33.7 | 173.9 |
10
(351.0)
0
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 38.8 | 35.0 | 50.0 | 3.7 | 28.9 | 194.6 |
11
(348.1)
0
|
Sở Y tế | 38.8 | 35.0 | 50.0 | 7.0 | 30.3 | 187.1 |
12
(343.1)
0
|
Sở Khoa học và Công nghệ | 23.8 | 35.0 | 50.0 | 7.4 | 37.9 | 189.1 |
13
(318.6)
0
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư | 42.5 | 35.0 | 48.3 | 20.5 | 22.8 | 149.5 |
14
(321.0)
0
|
Sở Xây dựng | 28.8 | 35.0 | 49.4 | 5.9 | 26.0 | 176.0 |
15
(318.2)
0
|
Sở Tài nguyên và Môi trường | 25.0 | 25.0 | 50.0 | 5.5 | 34.2 | 178.6 |
16
(258.6)
0
|
Văn phòng UBND tỉnh | 50.0 | 35.0 | 50.0 | 22.9 | 30.6 | 70.0 |
17
(279.0)
0
|
Sở Ngoại vụ | 50.0 | 35.0 | 50.0 | 10.0 | 29.5 | 104.4 |
18
(254.0)
0
|
Thanh tra tỉnh | 30.0 | 35.0 | 50.0 | 16.9 | 23.9 | 98.2 |
19
(240.5)
0
|
Ban Dân tộc | 33.8 | 35.0 | 40.0 | 12.5 | 34.2 | 85.0 |
Số ký hiệu: 3797/KH-UBND Kế hoạch Tổ chức các hoạt động hưởng ứng Ngày Chuyển đổi số quốc gia và Ngày Chuyển đổi số tỉnh Điện Biên năm 2023 |
Số ký hiệu: 3806/KH-UBND Kế hoạch Cung cấp dữ liệu mở của các cơ quan Nhà nước tỉnh Điện Biên giai đoạn 2023-2025 |
Số ký hiệu: 1398/QĐ-UBND Quyết định Phê duyệt Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung của các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Số ký hiệu: [Chuyên đề 2-CĐS] [Tài liệu] Phiên họp chuyên đề lần thứ 2 của Ủy ban kiểm tra về Chuyển đổi số |