CHUYỂN ĐỔI SỐ - CUỘC CÁCH MẠNG TOÀN DIỆN
Dữ liệu số - Công nghệ số - Công dân số
XẾP HẠNG CHỈ SỐ CHUYỂN ĐỔI SỐ TỈNH ĐIỆN BIÊN
Xếp hạng DTI | Tỉnh, Thành | Xếp hạng Chính quyền số | Xếp hạng Kinh tế số | Xếp hạng Xã hội số |
---|---|---|---|---|
37
(0.3548)
8
|
Điện Biên | 48 (0.3457) |
41 (0.3625) |
45 (0.3282) |
XẾP HẠNG CHỈ SỐ CHUYỂN ĐỔI SỐ TOÀN TỈNH
(Số liệu dựa trên Chỉ số DienBien e-Gov index, cập nhật đến tháng 12/2019)
Xếp hạng ICT | Huyện, Thị xã, Thành phố | Hạ tầng kỹ thuật | Ứng dụng CNTT | Nguồn nhân lực CNTT | Chính sách và đầu tư CNTT |
---|---|---|---|---|---|
1
(189.0)
0
|
UBND TP. Điện Biên Phủ | 1 (25.0) |
3 (99.0) |
1 (30.0) |
1 (35.0) |
2
(185.4)
2
|
UBND Huyện Mường Ảng | 1 (25.0) |
1 (105.4) |
1 (30.0) |
3 (25.0) |
3
(184.0)
4
|
UBND Huyện Điện Biên Đông | 1 (25.0) |
4 (94.0) |
1 (30.0) |
1 (35.0) |
4
(182.2)
-2
|
UBND Thị xã Mường Lay | 2 (24.2) |
5 (93.0) |
1 (30.0) |
1 (35.0) |
5
(180.4)
0
|
UBND Huyện Tủa Chùa | 5 (19.4) |
2 (102.5) |
3 (28.6) |
2 (30.0) |
6
(176.1)
0
|
UBND Huyện Điện Biên | 1 (25.0) |
9 (86.1) |
1 (30.0) |
1 (35.0) |
7
(168.9)
1
|
UBND Huyện Tuần Giáo | 1 (25.0) |
8 (88.9) |
1 (30.0) |
3 (25.0) |
8
(161.7)
-5
|
UBND Huyện Mường Chà | 4 (19.8) |
6 (92.0) |
4 (20.0) |
2 (30.0) |
9
(159.6)
1
|
UBND Huyện Nậm Pồ | 3 (20.0) |
7 (90.2) |
2 (29.4) |
4 (20.0) |
10
(148.3)
-1
|
UBND Huyện Mường Nhé | 1 (25.0) |
10 (68.3) |
1 (30.0) |
3 (25.0) |
Xếp hạng ICT | Sở, Ban, Ngành | Hạ tầng kỹ thuật | Ứng dụng CNTT | Nguồn nhân lực CNTT | Chính sách và đầu tư CNTT |
---|---|---|---|---|---|
1
(198.5)
0
|
Sở Y tế | 1 (25.0) |
1 (108.5) |
1 (30.0) |
1 (35.0) |
2
(196.5)
4
|
Sở Thông tin và Truyền thông | 1 (25.0) |
2 (106.5) |
1 (30.0) |
1 (35.0) |
3
(193.0)
2
|
Sở Giáo dục và Đào tạo | 1 (25.0) |
3 (103.0) |
1 (30.0) |
1 (35.0) |
4
(186.0)
0
|
Sở Tài chính | 1 (25.0) |
4 (96.0) |
1 (30.0) |
1 (35.0) |
5
(194.0)
-3
|
Văn phòng UBND tỉnh | 1 (25.0) |
6 (94.0) |
1 (30.0) |
1 (35.0) |
6
(182.0)
5
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1 (25.0) |
8 (92.0) |
1 (30.0) |
1 (35.0) |
7
(180.0)
2
|
Sở Tư pháp | 4 (20.0) |
5 (95.0) |
1 (30.0) |
1 (35.0) |
8
(167.9)
5
|
Sở Công thương | 4 (20.0) |
13 (82.9) |
1 (30.0) |
1 (35.0) |
9
(167.1)
5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường | 4 (20.0) |
7 (92.1) |
1 (30.0) |
3 (25.0) |
10
(165.0)
-3
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư | 4 (20.0) |
11 (85.0) |
1 (30.0) |
3 (25.0) |
11
(163.0)
-3
|
Sở Lao động thương binh và Xã hội | 4 (20.0) |
10 (88.0) |
1 (30.0) |
3 (25.0) |
12
(162.0)
0
|
Sở Nội vụ | 3 (24.0) |
12 (83.0) |
1 (30.0) |
3 (25.0) |
13
(156.5)
5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 4 (20.0) |
9 (91.5) |
2 (20.0) |
3 (25.0) |
14
(154.0)
-11
|
Sở Giao thông Vận tải | 4 (20.0) |
14 (79.0) |
1 (30.0) |
3 (25.0) |
15
(151.9)
0
|
Thanh ttra tỉnh | 5 (19.9) |
15 (72.0) |
1 (30.0) |
2 (30.0) |
16
(142.8)
-6
|
Sở Xây dựng | 2 (24.8) |
16 (63.0) |
1 (30.0) |
3 (25.0) |
17
(119.8)
0
|
Sở Khoa học và Công Nghệ | 4 (20.0) |
17 (49.8) |
1 (30.0) |
4 (20.0) |
18
(114.3)
-2
|
Sở Ngoại vụ | 4 (20.0) |
18 (39.3) |
1 (30.0) |
3 (20.0) |
19
(101.8)
0
|
Ban Dân tộc | 6 (19.8) |
19 (32.0) |
1 (30.0) |
4 (20.0) |
Số ký hiệu: 2966/KH-UBND Kế hoạch Tổ chức các hoạt động hưởng ứng Ngày Chuyển đổi số quốc gia và của tỉnh năm 2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Số ký hiệu: 1701/QĐ-UBND Quyết định về "Ngày Chuyển đổi số tỉnh Điện Biên" |
Số ký hiệu: 253/TB-VPCP Thông báo Kết luận Phiên họp lần thứ ba của Uỷ ban Quốc gia về chuyển đổi số ngày 08 tháng 8 năm 2022 |