• Chuyển đổi số
  • CHUYỂN ĐỔI SỐ - CUỘC CÁCH MẠNG TOÀN DIỆN
    Dữ liệu số - Công nghệ số - Công dân số

  • XẾP HẠNG CHỈ SỐ CHUYỂN ĐỔI SỐ TỈNH ĐIỆN BIÊN

  • Xếp hạng DTI Tỉnh, Thành Xếp hạng Chính quyền số Xếp hạng Kinh tế số Xếp hạng Xã hội số
    37
    (0.3548)
    8

    Điện Biên 48
    (0.3457)
    41
    (0.3625)
    45
    (0.3282)
  • XẾP HẠNG CHỈ SỐ CHUYỂN ĐỔI SỐ TOÀN TỈNH
    (Số liệu dựa trên Chỉ số DienBien e-Gov index, cập nhật đến tháng 12/2019)

  • Xếp hạng chuyển đổi số: 6 (0.00) Xếp hạng chuyển đổi số: 6 (0.00)
  • Trên 190 điểm
  • Từ 185 - 190 điểm
  • Từ 180 - 185 điểm
  • Từ 175 - 180 điểm
  • Từ 170 - 175 điểm
  • Từ 165 - 170 điểm
  • Từ 160 - 165 điểm
  • Từ 155 - 160 điểm
  • Từ 150 - 155 điểm
  • Dưới 150 điểm
    • Huyện, Thị xã, Thành phố
    • Sở, Ban, Ngành
    Xếp hạng ICT Huyện, Thị xã, Thành phố Hạ tầng kỹ thuật Ứng dụng CNTT Nguồn nhân lực CNTT Chính sách và đầu tư CNTT
    1
    (189.0)
    0

    UBND TP. Điện Biên Phủ 1
    (25.0)
    3
    (99.0)
    1
    (30.0)
    1
    (35.0)
    2
    (185.4)
    2

    UBND Huyện Mường Ảng 1
    (25.0)
    1
    (105.4)
    1
    (30.0)
    3
    (25.0)
    3
    (184.0)
    4

    UBND Huyện Điện Biên Đông 1
    (25.0)
    4
    (94.0)
    1
    (30.0)
    1
    (35.0)
    4
    (182.2)
    -2

    UBND Thị xã Mường Lay 2
    (24.2)
    5
    (93.0)
    1
    (30.0)
    1
    (35.0)
    5
    (180.4)
    0

    UBND Huyện Tủa Chùa 5
    (19.4)
    2
    (102.5)
    3
    (28.6)
    2
    (30.0)
    6
    (176.1)
    0

    UBND Huyện Điện Biên 1
    (25.0)
    9
    (86.1)
    1
    (30.0)
    1
    (35.0)
    7
    (168.9)
    1

    UBND Huyện Tuần Giáo 1
    (25.0)
    8
    (88.9)
    1
    (30.0)
    3
    (25.0)
    8
    (161.7)
    -5

    UBND Huyện Mường Chà 4
    (19.8)
    6
    (92.0)
    4
    (20.0)
    2
    (30.0)
    9
    (159.6)
    1

    UBND Huyện Nậm Pồ 3
    (20.0)
    7
    (90.2)
    2
    (29.4)
    4
    (20.0)
    10
    (148.3)
    -1

    UBND Huyện Mường Nhé 1
    (25.0)
    10
    (68.3)
    1
    (30.0)
    3
    (25.0)
    Xếp hạng ICT Sở, Ban, Ngành Hạ tầng kỹ thuật Ứng dụng CNTT Nguồn nhân lực CNTT Chính sách và đầu tư CNTT
    1
    (198.5)
    0

    Sở Y tế 1
    (25.0)
    1
    (108.5)
    1
    (30.0)
    1
    (35.0)
    2
    (196.5)
    4

    Sở Thông tin và Truyền thông 1
    (25.0)
    2
    (106.5)
    1
    (30.0)
    1
    (35.0)
    3
    (193.0)
    2

    Sở Giáo dục và Đào tạo 1
    (25.0)
    3
    (103.0)
    1
    (30.0)
    1
    (35.0)
    4
    (186.0)
    0

    Sở Tài chính 1
    (25.0)
    4
    (96.0)
    1
    (30.0)
    1
    (35.0)
    5
    (194.0)
    -3

    Văn phòng UBND tỉnh 1
    (25.0)
    6
    (94.0)
    1
    (30.0)
    1
    (35.0)
    6
    (182.0)
    5

    Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 1
    (25.0)
    8
    (92.0)
    1
    (30.0)
    1
    (35.0)
    7
    (180.0)
    2

    Sở Tư pháp 4
    (20.0)
    5
    (95.0)
    1
    (30.0)
    1
    (35.0)
    8
    (167.9)
    5

    Sở Công thương 4
    (20.0)
    13
    (82.9)
    1
    (30.0)
    1
    (35.0)
    9
    (167.1)
    5

    Sở Tài nguyên và Môi trường 4
    (20.0)
    7
    (92.1)
    1
    (30.0)
    3
    (25.0)
    10
    (165.0)
    -3

    Sở Kế hoạch và Đầu tư 4
    (20.0)
    11
    (85.0)
    1
    (30.0)
    3
    (25.0)
    11
    (163.0)
    -3

    Sở Lao động thương binh và Xã hội 4
    (20.0)
    10
    (88.0)
    1
    (30.0)
    3
    (25.0)
    12
    (162.0)
    0

    Sở Nội vụ 3
    (24.0)
    12
    (83.0)
    1
    (30.0)
    3
    (25.0)
    13
    (156.5)
    5

    Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn 4
    (20.0)
    9
    (91.5)
    2
    (20.0)
    3
    (25.0)
    14
    (154.0)
    -11

    Sở Giao thông Vận tải 4
    (20.0)
    14
    (79.0)
    1
    (30.0)
    3
    (25.0)
    15
    (151.9)
    0

    Thanh ttra tỉnh 5
    (19.9)
    15
    (72.0)
    1
    (30.0)
    2
    (30.0)
    16
    (142.8)
    -6

    Sở Xây dựng 2
    (24.8)
    16
    (63.0)
    1
    (30.0)
    3
    (25.0)
    17
    (119.8)
    0

    Sở Khoa học và Công Nghệ 4
    (20.0)
    17
    (49.8)
    1
    (30.0)
    4
    (20.0)
    18
    (114.3)
    -2

    Sở Ngoại vụ 4
    (20.0)
    18
    (39.3)
    1
    (30.0)
    3
    (20.0)
    19
    (101.8)
    0

    Ban Dân tộc 6
    (19.8)
    19
    (32.0)
    1
    (30.0)
    4
    (20.0)
  • MỤC TIÊU CHUYỂN ĐỔI SỐ
  • PHÁT TRIỂN CHÍNH QUYỀN SỐ
  • PHÁT TRIỂN XÃ HỘI SỐ
  • PHÁT TRIỂN KINH TẾ SỐ
  • Cẩm nang chuyển đổi số

    Hàng trăm câu hỏi chuyển đổi số thành công cho người dân, doanh nghiệp và cơ quan Nhà nước
    Trích dẫn từ nguồn: Cục Tin học hóa - Bộ Thông tin và Truyền thông

  • Chuyển đổi số những gì?
  • Chuyển đổi số khi nào?
  • Chuyển đổi số là việc của ai?
  • Chuyển đổi số như thế nào?
  • Vì sao cần thực hiện Chuyển đổi số?
  • Chuyển đổi số là gì?
  • TÌM HIỂU THÊM
  • © 2021 CHUYỂN ĐỔI SỐ TỈNH ĐIỆN BIÊN
    Tổng truy cập:
    Thiết kế bởi: - Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông Chứng nhận tín nhiệm mạng