• Chuyển đổi số
  • XẾP HẠNG CHỈ SỐ CHUYỂN ĐỔI SỐ TỈNH ĐIỆN BIÊN

  • Xếp hạng DTI Tỉnh, Thành Xếp hạng Chính quyền số Xếp hạng Kinh tế số Xếp hạng Xã hội số
    35
    (0,5735)
    2

    Điện Biên 35
    (0,6542)
    37
    (0,6303)
    35
    (0,5783)
  • XẾP HẠNG CHỈ SỐ CHUYỂN ĐỔI SỐ TOÀN TỈNH
    (Số liệu dựa trên Chỉ số Chuyển đổi số - DTI, cập nhật đến tháng 12/2022)

  • Xếp hạng chuyển đổi số: 6 (0.00) Xếp hạng chuyển đổi số: 6 (0.00)
  • Trên 190 điểm
  • Từ 185 - 190 điểm
  • Từ 180 - 185 điểm
  • Từ 175 - 180 điểm
  • Từ 170 - 175 điểm
  • Từ 165 - 170 điểm
  • Từ 160 - 165 điểm
  • Từ 155 - 160 điểm
  • Từ 150 - 155 điểm
  • Dưới 150 điểm
    • Huyện, Thị xã, Thành phố
    • Sở, Ban, Ngành
    Xếp hạng DTI Huyện, Thị xã, Thành phố Nhận thức số Thể chế số Hạ tầng số Nhân lực số An toàn thông tin mạng Chính quyền số Kinh tế số Xã hội số
    1
    (326.7)
    0

    UBND huyện Điện Biên 50.0 45.0 44.9 32.8 30.3 82.3 16.2 25.3
    2
    (319.1)
    0

    UBND huyện Mường Ảng 35.0 40.0 43.1 31.1 34.2 80.7 27.8 27.2
    3
    (318.6)
    0

    UBND huyện Tủa Chùa 47.5 40.0 41.9 26.7 32.1 78.3 26.0 26.2
    4
    (313.7)
    0

    UBND huyện Nậm Pồ 50.0 40.0 39.6 28.6 38.1 74.6 16.3 26.6
    5
    (311.4)
    0

    UBND huyện Tuần Giáo 36.3 40.0 42.7 32.5 32.2 76.0 24.3 27.4
    6
    (311.1)
    0

    UBND thị xã Mường Lay 45.0 40.0 46.2 33.3 27.1 71.0 20.0 28.5
    7
    (289.2)
    0

    UBND thành phố Điện Biên Phủ 40.0 40.0 36.4 32.6 30.6 70.7 17.7 21.2
    8
    (286.0)
    0

    UBND huyện Điện Biên Đông 26.3 45.0 29.7 31.6 33.2 76.3 25.0 19.0
    9
    (266.9)
    0

    UBND huyện Mường Chà 25.0 30.0 32.2 28.9 36.7 60.8 28.7 24.6
    10
    (252.5)
    0

    UBND huyện Mường Nhé 35.0 20.0 41.5 17.7 30.0 73.2 26.3 8.8
    Xếp hạng DTI Sở, Ban, Ngành Nhận thức số Thể chế số Hạ tầng số Nhân lực số An toàn thông tin mạng Hoạt động CĐS
    1
    (421.7)
    0

    Sở Thông tin và Truyền thông 50.0 35.0 50.0 31.7 40.0 215.0
    2
    (388.7)
    0

    Sở Tư pháp 42.5 35.0 50.0 19.1 29.2 212.9
    3
    (382.1)
    0

    Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 50.0 35.0 50.0 19.5 32.6 195.0
    4
    (385.8)
    0

    Sở Giáo dục và Đào tạo 42.5 35.0 50.0 33.2 30.1 195.0
    5
    (382.8)
    0

    Sở Nội vụ 42.5 35.0 50.0 35.2 40.0 180.1
    6
    (374.8)
    0

    Sở Công thương 50.0 35.0 50.0 20.4 29.3 190.2
    7
    (378.2)
    0

    Sở Giao thông vận tải 50.0 35.0 50.0 35.0 29.3 178.9
    8
    (373.2)
    0

    Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 50.0 35.0 50.0 6.7 27.1 204.5
    9
    (325.8)
    0

    Sở Tài chính 28.8 35.0 50.0 4.4 33.7 173.9
    10
    (351.0)
    0

    Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 38.8 35.0 50.0 3.7 28.9 194.6
    11
    (348.1)
    0

    Sở Y tế 38.8 35.0 50.0 7.0 30.3 187.1
    12
    (343.1)
    0

    Sở Khoa học và Công nghệ 23.8 35.0 50.0 7.4 37.9 189.1
    13
    (318.6)
    0

    Sở Kế hoạch và Đầu tư 42.5 35.0 48.3 20.5 22.8 149.5
    14
    (321.0)
    0

    Sở Xây dựng 28.8 35.0 49.4 5.9 26.0 176.0
    15
    (318.2)
    0

    Sở Tài nguyên và Môi trường 25.0 25.0 50.0 5.5 34.2 178.6
    16
    (258.6)
    0

    Văn phòng UBND tỉnh 50.0 35.0 50.0 22.9 30.6 70.0
    17
    (279.0)
    0

    Sở Ngoại vụ 50.0 35.0 50.0 10.0 29.5 104.4
    18
    (254.0)
    0

    Thanh tra tỉnh 30.0 35.0 50.0 16.9 23.9 98.2
    19
    (240.5)
    0

    Ban Dân tộc 33.8 35.0 40.0 12.5 34.2 85.0
  • MỤC TIÊU CHUYỂN ĐỔI SỐ
  • PHÁT TRIỂN CHÍNH QUYỀN SỐ
  • PHÁT TRIỂN XÃ HỘI SỐ
  • PHÁT TRIỂN KINH TẾ SỐ
  • Cẩm nang chuyển đổi số

    Hàng trăm câu hỏi chuyển đổi số thành công cho người dân, doanh nghiệp và cơ quan Nhà nước
    Trích dẫn từ nguồn: Cục Tin học hóa - Bộ Thông tin và Truyền thông

  • Ðể trẻ em an toàn trên không gian mạng
  • Bắt đầu từ tư duy
  • Chuyển đổi số những gì?
  • Chuyển đổi số khi nào?
  • Chuyển đổi số là việc của ai?1
  • Chuyển đổi số như thế nào?
  • TÌM HIỂU THÊM
  • © 2021 CHUYỂN ĐỔI SỐ TỈNH ĐIỆN BIÊN
    Tổng truy cập:
    Thiết kế bởi: - Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông Chứng nhận tín nhiệm mạng