XẾP HẠNG CHỈ SỐ CHUYỂN ĐỔI SỐ TỈNH ĐIỆN BIÊN
Xếp hạng DTI | Tỉnh, Thành | Xếp hạng Chính quyền số | Xếp hạng Kinh tế số | Xếp hạng Xã hội số |
---|---|---|---|---|
35
(0,5735)
2
|
Điện Biên | 35 (0,6542) |
37 (0,6303) |
35 (0,5783) |
XẾP HẠNG CHỈ SỐ CHUYỂN ĐỔI SỐ TOÀN TỈNH
(Số liệu dựa trên Chỉ số Chuyển đổi số - DTI, cập nhật đến tháng 12/2023)
Xếp hạng DTI | Huyện, Thị xã, Thành phố | Nhận thức số | Thể chế số | Hạ tầng số | Nhân lực số | An toàn thông tin mạng | Chính quyền số | Kinh tế số | Xã hội số |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1
(407.9)
1
|
Huyện Mường Ảng | 47.5 | 45 | 36.4 | 37.1 | 50 | 88.1 | 49.8 | 54 |
2
(391.3)
-1
|
Huyện Điện Biên | 50 | 50 | 37.7 | 38.1 | 50 | 83.6 | 23.7 | 58.3 |
3
(359.7)
2
|
Huyện Tuần Giáo | 47.5 | 45 | 36.5 | 32.9 | 45 | 82.7 | 33.2 | 36.9 |
4
(359.6)
3
|
Thành phố Điện Biên Phủ | 50 | 45 | 38.9 | 34 | 44.6 | 72.4 | 31.1 | 43.5 |
5
(352.7)
-2
|
Huyện Tủa Chùa | 40 | 45 | 35.9 | 25.6 | 45 | 90 | 29.2 | 42 |
6
(350.0)
0
|
Thị xã Mường Lay | 40 | 45 | 39.5 | 27 | 47.5 | 78 | 28.1 | 44.8 |
7
(346.4)
-3
|
Huyện Nậm Pồ | 45 | 43 | 35.1 | 28.8 | 49.4 | 85.3 | 25 | 34.8 |
8
(344.2)
1
|
Huyện Mường Chà | 37.5 | 43 | 31.7 | 32.7 | 45.7 | 74.4 | 41.5 | 37.7 |
9
(260.4)
1
|
Huyện Mường Nhé | 32.5 | 21 | 34.8 | 24.5 | 41.3 | 50.5 | 25 | 30.9 |
10
(254.5)
-2
|
Huyện Điện Biên Đông | 16.3 | 27 | 20.4 | 18.9 | 47.1 | 63.1 | 30 | 31.7 |
Xếp hạng DTI | Sở, Ban, Ngành | Nhận thức số | Thể chế số | Hạ tầng số | Nhân lực số | An toàn thông tin mạng | Hoạt động CĐS | Tỷ lệ ĐTB đạt được |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1
(470.7)
0
|
Sở Thông tin và Truyền thông | 50 | 50 | 50 | 40.7 | 50 | 230.0 | |
2
(440.0)
0
|
Sở Tư pháp | 50 | 50 | 50 | 25.2 | 50 | 214.8 | |
3
(435.2)
0
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 50 | 50 | 50 | 19.7 | 40 | 225.5 | |
4
(430.4)
1
|
Sở Nội vụ | 42.5 | 46.3 | 50 | 35.6 | 46.8 | 209.3 | |
5
(380.9)
-1
|
Sở Giáo dục và Đào tạo | 42.5 | 50 | 50 | 33.2 | 47.5 | 157.7 | |
6
(412.3)
1
|
Sở Giao thông vận tải | 35 | 50 | 50 | 35 | 45 | 197.3 | |
7
(404.6)
-1
|
Sở Công thương | 35 | 46.3 | 50 | 20.3 | 40 | 213.1 | |
8
(366.4)
1
|
Sở Tài chính | 23.8 | 50 | 50 | 23.9 | 44.6 | 174.1 | |
9
(396.1)
-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 50 | 50 | 50 | 17 | 50 | 179.0 | |
10
(390.8)
2
|
Sở Khoa học và Công nghệ | 35 | 50 | 50 | 24.2 | 49.3 | 182.4 | |
11
(374.6)
0
|
Sở Y tế | 38.8 | 50 | 50 | 9.2 | 46.7 | 180 | |
12
(360.4)
-2
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 23.8 | 50 | 50 | 12.2 | 40 | 184.4 | |
13
(324.9)
0
|
Sở Ngoại vụ | 25 | 46.3 | 50 | 13.6 | 50 | 140 | 70.6% |
14
(327.6)
0
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư | 40 | 50 | 50 | 11.6 | 37.2 | 138.8 | 68.3% |
15
(327.8)
0
|
Sở Tài nguyên và Môi trường | 10 | 46.3 | 50 | 8.1 | 37.5 | 176 | |
16
(299.6)
-2
|
Sở Xây dựng | 10 | 35 | 50 | 2.3 | 22.3 | 180 | |
1
(242.7)
0
|
Văn phòng UBND tỉnh | 50 | 35 | 50 | 21 | 36.7 | 50 | 74.7% |
2
(245.0)
0
|
Thanh tra tỉnh | 25 | 35 | 50 | 16.4 | 33.7 | 84.9 | 62.8% |
3
(237.3)
0
|
Ban Dân tộc | 28.8 | 35 | 49 | 20.3 | 40 | 64.3 | 60.9% |
Số ký hiệu: 2001/CATTT- QHPT V/v tham gia Chiến dịch tuyên truyền“Kỹ năng nhận diện và phòng chống lừa đảo trực tuyến bảo vệ người dân trên không gian mạng năm 2024 " |
Số ký hiệu: 3938/BTTTT-CĐSQG V/v phổ cập bộ nhận diện Ngày Chuyển đổi số quốc gia năm 2024 |
Số ký hiệu: 2992/KH-UBND Kế hoạch Tổ chức các hoạt động hưởng ứng ngày Chuyển đổi số Quốc gia và ngày Chuyển đổi số tỉnh Điện Biên năm 2024 |
Số ký hiệu: 62/KH-UBND Kế hoạch cao điểm cài đặt ứng dụng Điện Biên Smart và sử dụng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Điện Biên năm 2024 |