• Phổ cập hạ tầng số và sáng tạo ứng dụng số để phát triển kinh tế số - Động lực mới cho tăng trưởng kinh tế và năng suất lao động
  • Chuyển đổi số
  • XẾP HẠNG CHỈ SỐ CHUYỂN ĐỔI SỐ TỈNH ĐIỆN BIÊN

  • Xếp hạng DTI Tỉnh, Thành Xếp hạng Chính quyền số Xếp hạng Kinh tế số Xếp hạng Xã hội số
    35
    (0,5735)
    2

    Điện Biên 35
    (0,6542)
    37
    (0,6303)
    35
    (0,5783)
  • XẾP HẠNG CHỈ SỐ CHUYỂN ĐỔI SỐ TOÀN TỈNH
    (Số liệu dựa trên Chỉ số Chuyển đổi số - DTI, cập nhật đến tháng 12/2023)

  • Xếp hạng chuyển đổi số: 6 (0.00) Xếp hạng chuyển đổi số: 6 (0.00)
  • Trên 190 điểm
  • Từ 185 - 190 điểm
  • Từ 180 - 185 điểm
  • Từ 175 - 180 điểm
  • Từ 170 - 175 điểm
  • Từ 165 - 170 điểm
  • Từ 160 - 165 điểm
  • Từ 155 - 160 điểm
  • Từ 150 - 155 điểm
  • Dưới 150 điểm
    • Huyện, Thị xã, Thành phố
    • Sở, Ban, Ngành
    Xếp hạng DTI Huyện, Thị xã, Thành phố Nhận thức số Thể chế số Hạ tầng số Nhân lực số An toàn thông tin mạng Chính quyền số Kinh tế số Xã hội số
    1
    (407.9)
    1

    Huyện Mường Ảng 47.5 45 36.4 37.1 50 88.1 49.8 54
    2
    (391.3)
    -1

    Huyện Điện Biên 50 50 37.7 38.1 50 83.6 23.7 58.3
    3
    (359.7)
    2

    Huyện Tuần Giáo 47.5 45 36.5 32.9 45 82.7 33.2 36.9
    4
    (359.6)
    3

    Thành phố Điện Biên Phủ 50 45 38.9 34 44.6 72.4 31.1 43.5
    5
    (352.7)
    -2

    Huyện Tủa Chùa 40 45 35.9 25.6 45 90 29.2 42
    6
    (350.0)
    0

    Thị xã Mường Lay 40 45 39.5 27 47.5 78 28.1 44.8
    7
    (346.4)
    -3

    Huyện Nậm Pồ 45 43 35.1 28.8 49.4 85.3 25 34.8
    8
    (344.2)
    1

    Huyện Mường Chà 37.5 43 31.7 32.7 45.7 74.4 41.5 37.7
    9
    (260.4)
    1

    Huyện Mường Nhé 32.5 21 34.8 24.5 41.3 50.5 25 30.9
    10
    (254.5)
    -2

    Huyện Điện Biên Đông 16.3 27 20.4 18.9 47.1 63.1 30 31.7
    Xếp hạng DTI Sở, Ban, Ngành Nhận thức số Thể chế số Hạ tầng số Nhân lực số An toàn thông tin mạng Hoạt động CĐS Tỷ lệ ĐTB đạt được
    1
    (470.7)
    0

    Sở Thông tin và Truyền thông 50 50 50 40.7 50 230.0
    2
    (440.0)
    0

    Sở Tư pháp 50 50 50 25.2 50 214.8
    3
    (435.2)
    0

    Sở Lao động, Thương binh và Xã hội 50 50 50 19.7 40 225.5
    4
    (430.4)
    1

    Sở Nội vụ 42.5 46.3 50 35.6 46.8 209.3
    5
    (380.9)
    -1

    Sở Giáo dục và Đào tạo 42.5 50 50 33.2 47.5 157.7
    6
    (412.3)
    1

    Sở Giao thông vận tải 35 50 50 35 45 197.3
    7
    (404.6)
    -1

    Sở Công thương 35 46.3 50 20.3 40 213.1
    8
    (366.4)
    1

    Sở Tài chính 23.8 50 50 23.9 44.6 174.1
    9
    (396.1)
    -1

    Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 50 50 50 17 50 179.0
    10
    (390.8)
    2

    Sở Khoa học và Công nghệ 35 50 50 24.2 49.3 182.4
    11
    (374.6)
    0

    Sở Y tế 38.8 50 50 9.2 46.7 180
    12
    (360.4)
    -2

    Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 23.8 50 50 12.2 40 184.4
    13
    (324.9)
    0

    Sở Ngoại vụ 25 46.3 50 13.6 50 140 70.6%
    14
    (327.6)
    0

    Sở Kế hoạch và Đầu tư 40 50 50 11.6 37.2 138.8 68.3%
    15
    (327.8)
    0

    Sở Tài nguyên và Môi trường 10 46.3 50 8.1 37.5 176
    16
    (299.6)
    -2

    Sở Xây dựng 10 35 50 2.3 22.3 180
    1
    (242.7)
    0

    Văn phòng UBND tỉnh 50 35 50 21 36.7 50 74.7%
    2
    (245.0)
    0

    Thanh tra tỉnh 25 35 50 16.4 33.7 84.9 62.8%
    3
    (237.3)
    0

    Ban Dân tộc 28.8 35 49 20.3 40 64.3 60.9%
  • MỤC TIÊU CHUYỂN ĐỔI SỐ
  • PHÁT TRIỂN CHÍNH QUYỀN SỐ
  • PHÁT TRIỂN XÃ HỘI SỐ
  • PHÁT TRIỂN KINH TẾ SỐ
  • Cẩm nang chuyển đổi số

    Hàng trăm câu hỏi chuyển đổi số thành công cho người dân, doanh nghiệp và cơ quan Nhà nước
    Trích dẫn từ nguồn: Cục Tin học hóa - Bộ Thông tin và Truyền thông

  • Ðể trẻ em an toàn trên không gian mạng
  • Bắt đầu từ tư duy
  • Chuyển đổi số những gì?
  • Chuyển đổi số khi nào?
  • Chuyển đổi số là việc của ai?1
  • Chuyển đổi số như thế nào?
  • TÌM HIỂU THÊM
  • © 2021 CHUYỂN ĐỔI SỐ TỈNH ĐIỆN BIÊN
    Tổng truy cập:
    Thiết kế bởi: - Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông Chứng nhận tín nhiệm mạng